Xét nghiệm ADN ở đâu? Xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền?
Nội dung bài viết
Xét nghiệm ADN cha con là xét nghiệm ngày càng phổ biến và được nhiều người quan tâm. Hiện nay có rất nhiều cơ sở xét nghiệm ADN trên cả nước. Vậy nên làm xét nghiệm ADN ở đâu? Làm sao để biết đó là cơ sở xét nghiệm uy tín? Xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền? Mời bạn đọc cùng YouMed tìm hiểu bài viết sau để giải đáp những thắc mắc trên nhé.
Xét nghiệm ADN cha con là gì? Xét nghiệm ADN cần những mẫu vật nào?
Trước khi tìm hiểu xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền? Nên lựa chọn xét nghiệm ADN ở đâu? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu sơ lược về xét nghiệm ADN giúp xác định huyết thống, cũng như xét nghiệm sẽ cần những mẫu bệnh phẩm nào nhé.
ADN của mỗi người chứa đựng các thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Ví dụ như con cái sẽ được thừa hưởng các vật chất di truyền từ bố và mẹ ruột.1
Xét nghiệm ADN giúp phân tích các thông tin được lưu trữ trong 23 cặp nhiễm sắc thể của con người. Từ đó giúp xác định mối quan hệ huyết thống giữa hai hay nhiều người. Đây được xem là phương pháp chuẩn xác nhất trong các phương pháp xác định huyết thống hiện nay.2
Để thực hiện xét nghiệm này, bạn có thể sử dụng các loại mẫu bệnh phẩm khác nhau như mẫu máu, mẫu tóc, niêm mạc miệng, móng tay, móng chân, cuống rốn, hoặc một số mẫu vật đặc biệt khác.3
Bên cạnh đó, xét nghiệm ADN cha con có thể được thực hiện ở thai nhi chưa chào đời. Có hai phương pháp phổ biến bao gồm:2
- Xét nghiệm xâm lấn: mẫu bệnh phẩm ở đây là nước ối hoặc sinh thiết gai nhau.
- Xét nghiệm không xâm lấn: mẫu bệnh phẩm ở đây là mẫu của người mẹ vì mẫu máu của mẹ vẫn có chứa một số các ADN tự do của thai nhi.
Các tiêu chí cần tham khảo để lựa chọn xem xét nghiệm ADN ở đâu uy tín?
Khi xét nghiệm ADN huyết thống hay bất kỳ xét nghiệm nào khác, mọi người đều mong muốn nhận được kết quả chính xác. Bởi lẽ khi kết quả phản ánh đúng tình hình thực tế, bác sĩ mới có thể đưa ra những tư vấn, chẩn đoán và phương pháp điều trị hiệu quả. Vì vậy, người có nhu cầu xét nghiệm ADN huyết thống có thể tham khảo các tiêu chí sau đây, để lựa chọn được cơ sở xét nghiệm uy tín, đảm bảo kết quả có độ chính xác cao.
1. Độ nhận diện thương hiệu
Một trong những yếu tố hàng đầu mà bạn cần quan tâm là thương hiệu của đơn vị xét nghiệm. Trong đó, những phản hồi của khách hàng là căn cứ giúp bạn đánh giá đơn vị xét nghiệm đó uy tín và đáng tin cậy như thế nào. Bạn có thể nhận biết dựa vào lượng khách hàng đến thăm khám, hay đánh giá của khách hàng về cơ sở đó trên các trang web uy tín, hay đơn giản là những kinh nghiệm được chia sẻ từ những người thân của bạn.
2. Thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại
Việc phân tích các mẫu vật ADN khá phức tạp, đòi hỏi các cơ sở xét nghiệm phải trang bị các thiết bị, công nghệ hiện đại. Từ đó mới có thể phân tích và đưa ra kết quả xét nghiệm nhanh chóng, có độ chính xác cao.
3. Đội ngũ nhân viên tận tâm và có chuyên môn
Bên cạnh công nghệ hiện đại giúp phân tích mẫu ADN xác định huyết thống, đội ngũ nhân viên từ các y, bác sĩ, kỹ thuật viên của cơ sở xét nghiệm cần phải được đào tạo chuyên môn bài bản, có kỹ năng sử dụng các máy móc hiện đại. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn tận tình, cũng như đưa ra những phương pháp xét nghiệm phù hợp cho từng trường hợp cụ thể và nhu cầu của mỗi cá nhân.
4. Đảm bảo kết quả có tính pháp lý cao
Nhiều người có nhu cầu xét nghiệm ADN xác định huyết thống với nhiều mục đích hành chính khác nhau. Cơ sở xét nghiệm ADN cần đảm bảo tính pháp lý cho kết quả, hỗ trợ cung cấp giấy tờ, thủ tục để kết quả xét nghiệm được công nhận ở các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. Bảo mật thông tin khách hàng
Vì ADN là sự riêng tư và mang tính riêng biệt của mỗi cá nhân. Vì vậy, các cơ sở xét nghiệm cần đảm bảo thông tin của mỗi khách hàng là tuyệt mật. Điều này nhằm phòng tránh các rủi ro lấy cắp thông tin nhằm các mục đích xấu.
6. Giấy tờ và thủ tục xét nghiệm đơn giản hóa
Nhiều người thường e ngại việc xét nghiệm ADN cần nhiều thông tin, giấy tờ rườm rà, việc thực hiện các thủ tục có thể mất nhiều thời gian. Vì vậy, bạn nên lựa chọn các trung tâm xét nghiệm có tư vấn chi tiết việc chuẩn bị các giấy tờ cần thiết, thời gian thực hiện các thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
7. Thời gian trả kết quả hợp lý
Người có nhu cầu xét nghiệm nên lựa chọn các cơ sở có thời gian trả kết quả hợp lí, và vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
8. Chi phí xét nghiệm được niêm yết công khai
Việc xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền luôn được mọi người quan tâm. Vì thế, các chi phí của từng loại xét nghiệm nên được công khai rõ ràng, minh bạch. Bên cạnh đó, người có nhu cầu xét nghiệm phải được tư vấn cụ thể các chi phí trước khi thực hiện xét nghiệm.
Xét nghiệm ADN ở đâu?
Sau đây là một số gợi ý nơi xét nghiệm ADN giúp bạn đọc có thể đánh giá và lựa chọn. Mời bạn cùng tham khảo nhé.
1. Xét nghiệm ADN tại Hà Nội
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Trung tâm Novagen Hà Nội | Tầng 5, tòa nhà An Phú, 24 Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
Trung tâm xét nghiệm ADN – DNA Testings | Tòa F5, Số 112 Trung Kính, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội |
Bệnh viện Đa khoa Medlatec |
|
Gentis Hà Nội | Trụ sở chính: Tầng 2, Tòa nhà HCMCC, 249A Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội. |
Viện Công nghệ ADN và Phân tích di truyền GENLAB | Tầng 1, Toà nhà F5, 112 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENPLUS | Trụ sở: 198 Trường Chinh, P. Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa, Hà Nội
Các chi nhánh khác:
|
2. Xét nghiệm ADN ở Hải Phòng
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
GENLAB Hải Phòng – Viện Công nghệ ADN VÀ Phân tích di truyền | 235 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
Trung tâm xét nghiệm ADN Novagen Hải Phòng | 317 Lê Duẩn, Kiến An, Hải Phòng |
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm TP Hải Phòng | Số 1 Nhà Thương, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng |
Trung tâm xét nghiệm ADN – GENOTECH Hải Phòng | 44 ngõ 274A, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng |
3. Xét nghiệm ADN ở Hải Dương
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENPLUS | 225 Nguyễn Lương Bằng – Thành phố Hải Dương |
Xét nghiệm ADN tại Hải Dương – GENOTECH | 182 Chương Dương, P. Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương |
Phòng khám chuyên khoa Xét nghiệm Medlatec Hải Dương | Số 132A Quang Trung, P. Quang Trung, Thành phố Hải Dương |
Novagen Hải Dương | 42 Quang Trung, P. Quang Trung, Thành phố Hải Dương |
4. Xét nghiệm ADN tại Bắc Ninh
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Điểm thu mẫu của trung tâm xét nghiệm Novagen | 365 Nguyễn Trãi, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Văn phòng thu mẫu trung tâm xét nghiệm ADN Genplus | 127 Mạc Đĩnh Chi, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Đại lý của GENTIS tại tỉnh Bắc Ninh | Phòng Khám BS Loan – Số 107 khu Khả Lễ, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh |
Phòng khám Medlatec Bắc Ninh | Khu Khả Lễ, Bình Than, Võ Cường, tỉnh Bắc Ninh |
Điểm thu mẫu trung tâm xét nghiệm ADN Genotech | 92 Lý Thái Tổ, Đại Phúc, tỉnh Bắc Ninh |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET | 62 Ngô Sỹ Liên, P. Kinh Bắc, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh |
5. Xét nghiệm ADN tại Bắc Giang
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Văn phòng thu mẫu của trung tâm Genotech | Nhà thuốc số 25, lô B10, đường Nguyễn Thị Lưu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Điểm thu mẫu xét nghiệm của GENTIS tại Bắc Giang | Phòng khám BS Thành – Số 442 Lê Lợi – P. Hoàng Văn Thụ – TP. Bắc Giang |
Điểm thu mẫu của trung tâm Novagen | Đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Medlatec Bắc Giang | 142B Đào Sư Tích, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
6. Xét nghiệm ADN tại Nghệ An
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Xét nghiệm ADN tại Nghệ An – GENOTECH | 34 Nguyễn Đức Cảnh, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An |
Điểm thu mẫu xét nghiệm ADN của GENTIS tại Nghệ An | Số 97, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An |
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm tỉnh Nghệ An | Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An |
Viện công nghệ sinh học ADN | 47A Tôn Thất Tùng – P Hưng Dũng – Thành phố Vinh (Gần bệnh viện Sản nhi) |
Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông | Số 136 và 143 Nguyễn Phong Sắc – Thành phố Vinh – Nghệ An |
DNA Testings – Văn phòng Nghệ An | Số 77 Tôn Thất Tùng, P. Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An |
Bệnh viện Quốc tế Hoàn Mỹ – Vinh | Số 99, đường Phạm Đình Toái, xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An |
7. Xét nghiệm ADN tại Huế
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Văn phòng thu mẫu xét nghiệm ADN Huế DNA Testings | 256/3 Phan Chu Trinh, phường An Cựu, Thành phố Huế |
Trung tâm xét nghiệm ADN Genplus (GEN+) | Mặt đường Tỉnh lộ 10 thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, H. Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Medlatec Thừa Thiên Huế | 33 Đường Thạch Hãn, Thuận Hoà, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENTIS | 28 Đặng Thái Thân, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
8. Xét nghiệm ADN tại Đà Nẵng
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
DNA Testings – Trung Tâm Xét Nghiệm ADN – Nipt tại Đà Nẵng | 23-25 Cao Thắng, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng |
Phòng Khám Chẩn Đoán Medic Sài Gòn | 97 Hải Phòng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Đà Nẵng | Số 21 Thái Văn Lung, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng |
Điểm thu mẫu xét nghiệm ADN của GENTIS tại Đà Nẵng | 125 Lê Văn Hiến, Q.Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng |
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm TP. Đà Nẵng | 40/1 Nguyễn Thiện Kế, Sơn Trà, Đà Nẵng |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET | 18 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng |
9. Xét nghiệm ADN tại Quy Nhơn
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Trung Tâm Giám Định ADN – NIPT Quy Nhơn Bình Định DNA Testings | 548 Tây Sơn, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
Trung tâm xét nghiệm ADN Gentis | 34 Đặng Thùy Trâm, Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
Viện Sinh học phân tử Loci | 327 Tây Sơn, Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
Trung tâm xét nghiệm Bionet | Số 386 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
10. Xét nghiệm ADN tại Đà Lạt
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Văn phòng thu mẫu xét nghiệm ADN – DNA TESTINGS | 49 Hải Thượng (Số cũ 79), phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Điểm thu mẫu Trung tâm xét nghiệm Gentis tại Đà Lạt | 38 Trần Nhật Duật, Phường 5, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
11. Xét nghiệm ADN ở đâu TP.HCM?
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Trung tâm xét nghiệm Gentis |
|
Viện Pasteur TP. HCM | 252 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P8, Quận 3 |
Bệnh viện Từ Dũ | 284 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
Viện Sinh Học Phân Tử Loci – Xét Nghiệm ADN | 140 Phạm Văn Đồng, P. Linh Đông, Thủ Đức |
Trung tâm xét nghiệm ADN Genplus (Gen+) | 33 Quách Văn Tuấn, P12, Quận Tân Bình |
Bệnh viện Truyền máu – Huyết học Tp Hồ Chí Minh | 118 Hồng Bàng, Quận 5 |
Phòng khám đa khoa Medlatec Hồ Chí Minh | 98 Thích Quảng Đức, P5, Quận Phú Nhuận |
Trung tâm DNA Testings | Tầng trệt, Loyal, 151 Võ Thị Sáu, P. Võ Thị Sáu, Quận 3 |
Trung tâm xét nghiệm ADN Novagen | Tầng 1, tòa Sen Xanh, 36 Trịnh Đình Thảo, Quận Tân Phú |
Trung tâm xét nghiệm Bionet | 64 Trương Định, P7, Quận 3 |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET | Văn phòng chính: 383 Võ Văn Tần, P5, Quận 3
Bệnh viện Quân y 7A: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5 |
Trung tâm Công nghệ Y khoa DNA | Tòa nhà Moon Avenue, Số 88 Đường 52, P. An Phú, Quận 2 |
12. Xét nghiệm ADN tại Vũng Tàu
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENTIS | Địa chỉ 1: 53/10 Lê Quang Định, P. Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu.
Địa chỉ 2: 1093 Đường 30/4, Phường 11, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Trung tâm xét nghiệm DNA Testings | Địa chỉ 1: 205-207 Nguyễn Văn Trỗi, P4, TP. Vũng Tàu.
Địa chỉ 2: Phòng xét nghiệm Hồng Hoa – 234 Nguyễn Thanh Đằng, P. Phước Hiệp, TP. Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Trung tâm xét nghiệm ADN GENOTECH | Phòng khám đa khoa Medic Sài gòn 3 – 19 Tổ 1 Hải Sơn, Phước Hưng, Long Điền, Bà Rịa – Vũng Tàu |
13. Xét nghiệm ADN tại Cần Thơ
Cơ sở xét nghiệm | Địa chỉ |
Xét nghiệm ADN GENTIS (NIPT, HPV) – Văn phòng Cần Thơ | 52 Trần Bạch Đằng, Phường An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ |
Trung Tâm Giám Định ADN – NIPT Cần Thơ DNA TESTINGS | 59B Đường 30 tháng 4, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
Trung tâm Công nghệ Di truyền Việt Nam | 73 Nguyễn Đệ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ |
Viện sinh học phân tử Loci | 174/6 Lê Bình, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ |
Xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền? Bảng giá xét nghiệm ADN
Nhiều bạn đọc thường thắc mắc giá xét nghiệm ADN là bao nhiêu, không biết mức giá như thế nào là hợp lý. Thực tế, chi phí xét nghiệm ADN phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như:
- Chính sách của từng cơ sở, trung tâm xét nghiệm.
- Mẫu vật được dùng để xét nghiệm.
- Phương pháp dùng để xét nghiệm.
- Mối quan hệ huyết thống mà những người tham gia kiểm tra muốn xác định.
- Số lượng mẫu muốn xác định trong một xét nghiệm.
- Thời gian trả kết quả xét nghiệm ADN.
Vậy giá xét nghiệm ADN ở viện Pasteur là bao nhiêu? Xét nghiệm ADN bằng tóc giá bao nhiêu? Giá xét nghiệm ADN tại bệnh viện Huyết học – Truyền máu như thế nào? Hay xét nghiệm ADN thai nhi hết bao nhiêu tiền? Nhằm giúp bạn giải đáp phần nào các thắc mắc trên, YouMed đã tổng hợp bảng giá các dịch vụ xét nghiệm ADN tại một số cơ sở xét nghiệm. Qua đó, hi vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin và đưa ra được những lựa chọn phù hợp.
Cần lưu ý các bảng giá sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy tình hình thực tế.
1. Trung tâm xét nghiệm ADN – DNA Testings
Xét nghiệm ADN Cha – Con, Mẹ – Con |
Dân sự |
|
Loại mẫu | Giá 3 ngày | Giá 1 ngày |
Mẫu máu
Mẫu niêm mạc miệng |
3.000.000 VNĐ | 4.500.000 VNĐ |
Tóc, râu có chân (gốc)
Mẫu móng tay, móng chân Mẫu cuống rốn |
3.500.000 VNĐ | 5.000.000 VNĐ |
Thêm mẫu thứ 3 | 1.500.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
Mẫu bàn chải đánh răng
Mẫu đầu lọc thuốc lá Mẫu kẹo cao su Mẫu tinh trùng Mẫu dao cạo râu |
5.000.000 VNĐ
(3 – 5 ngày) |
|
Thêm mẫu thứ 3 | 2.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Trong trường hợp 2 mẫu đều là mẫu đặc biệt thì phí cộng thêm là 500.000 VNĐ.
Xét nghiệm ADN Cha – Con, Mẹ – Con | Hành chính | |
Mục đích hành chính | Giá 3 ngày | Giá 1 ngày |
Làm giấy khai sinh tại Việt Nam | 4.000.000 VNĐ | 5.500.000 VNĐ |
Thêm mẫu thứ 3 | 2.000.000 VNĐ | 2.500.000 VNĐ |
|
7.000.000 VNĐ
(7 – 10 ngày) |
|
Thêm mẫu thứ 3 | 3.000.000 VNĐ |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha | Ông nội – Cháu trai
Chú/Bác – Cháu trai Anh – Em trai cùng cha Anh – Em trai con chú bác Bà nội – Cháu gái Chị – Em gái cùng cha |
|||
Mục đích | Dân sự cá nhân biết sự thật | Hành chính pháp lý | ||
2 mẫu | Thêm mẫu thứ 3 | 2 mẫu | Thêm mẫu thứ 3 | |
Giá 3 ngày | 5.000.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ | 6.000.000 VNĐ | 2.500.000 VNĐ |
Giá 1 ngày | 6.500.000 VNĐ | 2.500.000 VNĐ | 7.500.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ | Dì – Cháu
Bà ngoại – Cháu ngoại Anh – Chị – Em cùng mẹ |
|
Mục đích | Dân sự | Hành chính |
Giá 7 ngày | 6.000.000 VNĐ | 7.000.000 VNĐ |
Thêm mẫu thứ 3 | 3.000.000 VNĐ | 3.500.000 VNĐ |
Giám định hài cốt liệt sĩ | 7.500.000 VNĐ
(30 ngày có kết quả) |
|
Thêm mẫu thứ 3 | 3.500.000 VNĐ |
2. Trung tâm xét nghiệm di truyền Genplus
Thời gian trả kết quả | Chi phí cho 2 mẫu
(Mẫu máu và mẫu niêm mạc miệng) |
Chi phí cho mẫu thứ 3
(Mẫu máu và mẫu niêm mạc miệng) |
Xét nghiệm ADN Cha Con, Mẹ Con | ||
1 – 2 ngày | 3.000.000 – 4.000.000 VNĐ | 1.250.000 VNĐ |
6 – 24 giờ | 4.000.000 – 5.000.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ |
4 – 6 giờ | 5.000.000 – 6.000.000 VNĐ | 1.900.000 VNĐ |
Xét nghiệm huyết thống theo dòng Cha | ||
1 – 2 ngày | 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ | 1.500.000 VNĐ |
6 – 24 giờ | 5.500.000 – 8.000.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
4 – 12 giờ | 7.500.000 – 10.000.000 VNĐ | 2.400.000 VNĐ |
Xét nghiệm huyết thống theo dòng Mẹ | ||
5 – 7 ngày | 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
2 – 4 ngày | 5.000.000 – 8.000.000 VNĐ | 2.000.000 VNĐ |
1 – 2 ngày | 8.000.000 – 10.000.000 VNĐ | 3.500.000 VNĐ |
Một số chi phí khác:
- Các xét nghiệm tự nguyện làm hồ sơ pháp lý cộng 500.000 VNĐ/người.
- Trường hợp mẫu tóc có chân, cuống rốn, móng tay, chân, cộng thêm 150.000
- VNĐ/mẫu và 02 giờ trả kết quả.
- Mẫu đặc biệt (tinh trùng, bàn chải, kẹo cao su, đầu thuốc lá, quần lót…) cộng thêm 1.500.000 VNĐ/một trường hợp.
- Không hoàn tiền khi mẫu đã được phân tích. Trường hợp cần lấy lại/thêm mẫu đối chứng Genplus sẽ miễn phí 1 lần cho mẫu lấy lại/thêm đó.
- Hiệu chỉnh thông tin: 200.000 VNĐ/lần/bản.
- Làm thêm bản kết quả bằng tiếng anh: 100.000 VNĐ/bản.
- Làm thẻ ADN cá nhân: 2.000.000 VNĐ (2-10 ngày).
- In thêm bản sao kết quả: miễn phí từ 1 bản, từ bản thứ 3 thu 100.000 VNĐ/bản.
Lưu ý bảng giá trên được tổng hợp tại hệ thống trung tâm xét nghiệm Genplus ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí và thời gian có thể phát sinh thêm một chút tại các trung tâm Genplus ở các tỉnh khác. Vì vậy, quý bạn đọc nên liên hệ trực tiếp cơ sở xét nghiệm để biết được thông tin chính xác nhất.
3. Trung tâm xét nghiệm Gentis
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống dân sự, tự nguyện
Thời gian | Giá 2 mẫu (VNĐ) | Giá thêm mẫu thứ 3 (VNĐ) |
Xét nghiệm quan hệ huyết thống Cha – Con, Mẹ – Con | ||
2 ngày | 3.000.000 | 1.500.000 |
24 giờ | 6.000.000 | 2.000.000 |
04 giờ | 8.000.000 | 2.000.000 |
Phân tích quan hệ huyết thống theo dòng nội | ||
2 ngày | 5.000.000 | 2.000.000 |
24 giờ | 7.000.000 | 2.000.000 |
06 giờ | 10.000.000 | 3.000.000 |
Phân tích quan hệ huyết thống theo dòng mẹ | ||
07 ngày | 5.000.000 | 1.500.000 |
05 ngày | 8.000.000 | 2.000.000 |
03 ngày | 10.000.000 | 2.000.000 |
Bảng giá xét nghiệm ADN mục đích hành chính
Thời gian | Giá 2 mẫu (VNĐ) | Giá thêm mẫu thứ 3 (VNĐ) |
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con, mẹ – con (làm giấy khai sinh) | ||
03 ngày | 4.500.000 | 1.500.000 |
24 giờ | 8.000.000 | 2.500.000 |
06 giờ | 10.000.000 | 2.500.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con, mẹ – con | ||
03 ngày | 5.000.000 | 1.500.000 |
24 giờ | 8.000.000 | 2.500.000 |
06 giờ | 10.000.000 | 2.500.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha | ||
03 ngày | 6.000.000 | 2.500.000 |
24 giờ | 9.000.000 | 2.500.000 |
06 giờ | 11.000.000 | 3.500.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ | ||
07 ngày | 6.000.000 | 2.000.000 |
05 ngày | 9.000.000 | 2.500.000 |
03 ngày | 11.000.000 | 2.500.000 |
Bảng giá làm thẻ ADN cá nhân
Thời gian | Giá (VNĐ) |
03 ngày | 2.500.000 |
24 giờ | 4.000.000 |
06 giờ | 5.000.000 |
Bảng giá một số dịch vụ khác
Dịch vụ | Thời gian | Chi phí (VNĐ) |
Đã làm xét nghiệm ADN hành chính, làm thêm thẻ ADN cá nhân | 04 ngày | 500.000 |
Hiệu chỉnh thông tin | 01 ngày | 200.000 |
Làm thêm kết quả xét nghiệm tiếng Anh | 01 ngày | 300.000 |
In thêm bản sao kết quả | 01 ngày | 100.000 |
Lưu ý
- Bảng giá trên đây được áp dụng từ ngày 01/01/2020.
- Giá trên áp dụng cho mẫu máu và mẫu tế bào niêm mạc miệng.
- Trường hợp mẫu tóc có chân, cuống rốn, móng tay, chân, nước ối: vui lòng cộng thêm 500.000 VNĐ/mẫu và 02 giờ.
- Mẫu (tinh trùng, bàn chải, kẹo cao su, đầu thuốc lá, quần lót…) cộng thêm 2.500.000 VNĐ/một trường hợp.
- Không hoàn tiền khi mẫu đã được phân tích.
4. Trung tâm Novagen Hà Nội
Loại xét nghiệm ADN | Thời gian trả kết quả | Giá niêm yết (VNĐ) |
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con tự nguyện
Mục đích: dân sự, để biết kết quả (Giá trên chưa bao gồm phụ phí mẫu khó 250.000 VNĐ/ mẫu) |
24 – 48h | 2.500.000 |
24h | 3.000.000 | |
4 – 6h | 4.000.000 | |
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con Hành Chính
Mục đích: Làm khai sinh, thủ tục cha nhận con |
24 – 48h | 3.500.000 |
Thủ tục di dân, bảo lãnh, làm Quốc tịch (bố là người nước ngoài) | 48h | 5.000.000 |
Trưng cầu giám định của Tòa án | 48h | 8.000.000 |
Xét nghiệm họ hàng dòng nam (nhiễm sắc thể Y)
Ông Cháu, Chú Cháu, Anh Em trai,… |
48 – 72h | 4.000.000 |
12h | 5.500.000 | |
6h | 7.500.000 | |
Xét nghiệm họ hàng dòng nữ (nhiễm sắc thể X)
Bà Cháu, Chị Em gái,… |
48 – 72h | 4.000.000 |
24h | 5.500.000 | |
Xét nghiệm huyết thống theo dòng mẹ (ADN ti thể) | 3 – 5 ngày | 5.000.000 |
Xét nghiệm mẫu Hài cốt liệt sĩ | 15 – 30 ngày | 10.000.000 |
Xét nghiệm Cha Con trước sinh – Không xâm lấn
(không tính ngày đầu nhận mẫu và Thứ 7, Chủ Nhật) |
7 ngày | 21.000.000 |
4 ngày | 26.000.000 | |
Xét nghiệm Cha Con thai nhi chọc ối – Xâm lấn | 1 – 2 ngày | 10.000.000 |
5. Viện Công nghệ ADN và Phân tích di truyền GENLAB
Loại xét nghiệm ADN | Thời gian trả kết quả | Giá niêm yết (VNĐ) |
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con tự nguyện
Mục đích: dân sự, để biết kết quả |
24 – 48h | 2.500.000 |
06 – 24h | 3.000.000 | |
4h | 5.000.000 | |
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con Hành Chính
Mục đích: Làm khai sinh, thủ tục cha nhận con |
24 – 48h | 3.500.000 |
06 – 24h | 4.000.000 | |
4h | 6.000.000 | |
Thủ tục di dân, bảo lãnh, làm Quốc tịch (bố là người nước ngoài) | 24 – 48h | 5.500.000 |
06 – 24h | 5.000.000 | |
4h | 7.000.000 | |
Trưng cầu giám định của Tòa án | 6.620.000 | |
Xét nghiệm họ hàng dòng nam (nhiễm săc thể Y)
Ông Cháu, Chú Cháu, Anh Em trai,… |
24 – 48h | 4.000.000 |
06 – 24h | 5.000.000 | |
4h | 6.000.000 | |
Xét nghiệm họ hàng dòng nữ (nhiễm sắc thể X)
Bà Cháu, Chị Em gái,… |
24 – 72h | 4.500.000 |
24h | 5.500.000 | |
Xét nghiệm huyết thống theo dòng mẹ (ADN ti thể) | 24 – 72h | 5.000.000 |
24h | 6.000.000 | |
Xét nghiệm Cha Con trước sinh – Không xâm lấn
(không tính ngày đầu nhận mẫu và Thứ 7, Chủ Nhật) |
10 ngày | 20.000.000 |
3 – 5 ngày | 25.000.000 | |
Xét nghiệm Cha Con thai nhi chọc ối – Xâm lấn | 24 – 48h | 5.500.000 |
24h | 7.000.000 |
6. Hệ thống bệnh viện và phòng khám Medlatec
Tên dịch vụ | Giá dịch vụ (VNĐ) |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày | 3.499.000 |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày | 1.419.000 |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày | 2.799.000 |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày | 1.219.000 |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), TG 5 ngày | 5.199.000 |
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), mẫu thứ 3, TG 5 ngày | 2.299.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày | 3.199.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày | 1.299.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày | 2.299.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày | 999.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), TG 3 ngày | 4.699.000 |
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), mẫu thứ 3, TG 3 ngày | 1.899.000 |
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày | 4.399.000 |
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày | 1.619.000 |
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày | 2.799.000 |
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày | 1.499.000 |
ADN huyết thống (Máu/NMM – Cha/Mẹ – Con) NHANH | 5.500.000 |
ADN huyết thống (Máu/NMM – Cha/Mẹ – Con), Mẫu thứ 3 NHANH | 1.700.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày | 7.599.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày | 2.299.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 3 ngày | 4.199.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 3 ngày | 1.399.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), TG 2 ngày | 8.499.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), mẫu thứ 3, TG 2 ngày | 2.299.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), TG 5 ngày | 5.699.000 |
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), mẫu thứ 3, TG 5 ngày | 1.399.000 |
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân, TG 6 ngày | 3.700.000 |
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân,TG 4 ngày | 2,299,000 |
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân,TG 2 ngày | 2.699.000 |
Xét nghiệm ADN cha – con trước sinh không xấm lấn (YC) | 34.000.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con trước sinh không xâm lấn, mẫu thứ 3 | 5.000.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống cha con trước sinh không xâm lấn | 26.000.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Máu/Niêm mạc miệng | 4.700.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Máu/Niêm mạc miệng-Mẫu thứ 3 | 1.900.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Mẫu đặc biệt | 5.200.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Mẫu đặc biệt-Mẫu thứ 3 | 2.300.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Máu/Niêm mạc miệng | 4.700.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Máu/Niêm mạc miệng-Mẫu thứ 3 | 1.900.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Mẫu đặc biệt | 5.200.000 |
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Mẫu đặc biệt-Mẫu thứ 3 | 2.300.000 |
7. Phòng Khám Chẩn Đoán Medic Sài Gòn
Tên xét nghiệm | Đơn giá 1 test (VNĐ) |
ADN cha con (dân sự) | 3.000.000 |
ADN cha con 3 mẫu (dân sự) | 4.500.000 |
ADN huyết thống theo dòng nam | 5.000.000 |
ADN huyết thống theo dòng nữ | 5.000.000 |
ADN pháp lý | 4.000.000 |
ADN trước sinh | 26.000.000 |
Xác định huyết thống theo dòng Nam
(ông nội-cháu trai, bác trai-cháu trai,…) |
5.000.000 |
Xác định huyết thống theo dòng Nữ
(bà nội-cháu gái,chị-em gái,…) |
5.000.000 |
ADN trước sinh (Thai 6 tuần trở lên) | 26.000.000 |
8. Viện Sinh Học Phân Tử Loci
Bảng giá xét nghiệm ADN cha con (mẹ con) và xét nghiệm huyết thống
Lưu ý:
- Hoàn toàn không phụ thu tiền phí các loại mẫu (tất cả các mẫu chỉ có một mức giá duy nhất).
- Xét nghiệm ADN cho mục đích pháp lý vui lòng cộng thêm 500.000 đồng/người.
Thời gian trả kết quả | 1 ngày | 8 giờ | 6 giờ |
Lệ phí 2 người (VNĐ) | 4.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 |
Thêm người thứ 3 | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Bảng giá xét nghiệm ADN ông, bà, cháu, anh, chị, em, họ hàng
Xét nghiệm nhiễm sắc thể Y sử dụng bộ kit AmpFLSTR_Y filer – AppliedBiosystems (Mỹ), phân tích mối quan hệ:
- Ông nội – Cháu trai.
- Chú, Bác – Cháu trai.
- Anh trai – Em trai.
Xét nghiệm 12 Locus gen trên nhiễm sắc thể X, phân tích mối quan hệ:
- Bà nội – Cháu gái.
- Chị – Em gái có cùng cha.
- Chị em gái của mẹ với cháu.
Thời gian trả kết quả | 2 ngày | 1 ngày |
Lệ phí 2 người (VNĐ) | 6.000.000 | 9.000.000 |
Thêm người thứ 3 (VNĐ) | 2.000.000 | 2.000.000 |
Xét nghiệm ADN ty thể phân tích các mối quan hệ theo dòng mẹ:
- Bà ngoại – Cháu.
- Anh, Chị – Em có cùng mẹ.
- Chị em gái của mẹ với cháu.
Thời gian trả kết quả | 10 ngày |
Lệ phí 2 người (VNĐ) | 6.000.000 |
Thêm người thứ 3 (VNĐ) | 2.000.000 |
Bảng giá xét nghiệm hài cốt
Thời gian trả kết quả | 25 ngày |
Lệ phí 1 mẫu xương và 1 mẫu người thân (VNĐ) | 10.000.000 |
Thêm người (xương) thứ 3 (VNĐ) | 5.000.000 |
10. Trung tâm xét nghiệm Bionet
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống trực hệ (cha – con, mẹ – con)
Xét nghiệm gói 24 Loci | |||
Gói tiêu chuẩn (VNĐ) | Gói cao cấp (VNĐ) | Gói VIP (VNĐ) | |
Thời gian | 3 ngày | 1 ngày | 8 giờ |
Chi phí 2 mẫu | 5.000.000 | 5.800.000 | 10.000.000 |
Thêm mẫu thứ 3 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Lưu ý:
Chi phí trên áp dụng cho mẫu: tóc, niêm mạc miệng và mẫu máu.
- Nếu là mẫu móng, cuống rốn, thì cộng 500.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
- Nếu là mẫu tinh trùng, nước ối, đầu lọc thuốc lá, bã kẹo cao su, bàn chải đánh răng… thì cộng thêm 2.000.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
Trường hợp pháp lý: Trường hợp xét nghiệm mục đích pháp lý theo yêu cầu của tòa án, sở tư pháp, đại sứ quán sẽ do trung tâm Bionet trực tiếp tiến hành thu mẫu và làm hồ sơ theo đúng thủ tục pháp lý. Chi phí cộng thêm 2.000.000 VNĐ/01 trường hợp. thời gian cộng thêm 01 ngày làm việc.
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha
Xét nghiệm gói 23 Loci | ||
Gói tri ân (VNĐ) | Gói đặc biệt (VNĐ) | |
Thời gian | 2 ngày | 1 ngày |
Chi phí 2 mẫu | 7.000.000 | 10. 000.000 |
Thêm mẫu thứ 3 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Lưu ý:
Chi phí trên áp dụng cho mẫu: tóc, niêm mạc miệng và mẫu máu.
- Nếu là mẫu móng, cuống rốn, thì cộng 500.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
- Nếu là mẫu tinh trùng, nước ối, đầu lọc thuốc lá, bã kẹo cao su, bàn chải đánh răng… thì cộng thêm 2.000.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
Trường hợp pháp lý: Trường hợp xét nghiệm mục đích pháp lý theo yêu cầu của tòa án, sở tư pháp, đại sứ quán sẽ do trung tâm Bionet trực tiếp tiến hành thu mẫu và làm hồ sơ theo đúng thủ tục pháp lý. Chi phí cộng thêm 2.000.000 VNĐ/01 trường hợp. thời gian cộng thêm 01 ngày làm việc.
Bảng giá xét nghiệm ADN mục đích thị thực di dân
Công nghệ | Thời gian | Chi phí (VNĐ) | Mẫu thêm |
Xét nghiệm cho 01 Cha giả định và 01 Con | 2 ngày | 16.000.000 | 7.500.000 |
3 ngày | 15.700.000 | 7.000.000 | |
4 ngày | 15.300.000 | 6.500.000 | |
5 ngày | 15.000.000 | 6.000.000 | |
Xét nghiệm cho Ông Bà nội giả định và 01 Cháu | 5 ngày | 23.000.000 | 10.500.000 |
9 ngày | 19.900.000 | 9.500.000 | |
Xét nghiệm cho Anh trai và Em gái hoặc Em trai và Chị gái | 5 Ngày | 19.900.000 | 10.000.000 |
9 Ngày | 19.000.000 | 9.500.000 |
11. Bệnh viện Truyền máu – Huyết học TP. Hồ Chí Minh
Tên xét nghiệm | Giá dịch vụ (VNĐ) |
Xét nghiệm DNA huyết thống cho 1 mẫu | 5.134.000 |
Xét nghiệm huyết thống cha con | 7.200.000 |
Xét nghiệm huyết thống cha con (thêm 1 người) | 3.120.000 |
Xét nghiệm huyết thống cha, mẹ, con | 9.600.000 |
12. Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET
Mục đích | Thời gian | Giá dịch vụ (VNĐ) |
Xét nghiệm ADN Bố – Con tự nguyện | 2 ngày | 2.200.000 |
8 giờ | 4.120.000 | |
Mẫu thứ 3 trở đi | 1.100.000/mẫu | |
Xét nghiệm ADN làm giấy khai sinh, pháp lý | 2 ngày | 3.000.000 |
8 giờ | 5.000.000 | |
Mẫu thứ 3 trở đi | 1.200.000/mẫu | |
Xét nghiệm ADN thai nhi | Phương pháp chọc dò ối (tuần thai thứ 15 – 22 tuần) – Thời gian 3 – 5 ngày | 5.300.000 |
Phương pháp lấy máu tĩnh mạch của mẹ (từ tuần thai thứ 7) – Thời gian 5 – 7 ngày | 23.000.000 | |
Xét nghiệm ADN theo dòng nội | 24 – 48 giờ | 3.500.000 |
12 – 24 giờ | 5.500.000 | |
Mẫu thứ 3 trở đi | 1.700.000/mẫu | |
Xét nghiệm ADN theo dòng mẹ | 24 – 48 giờ | 4.000.000 |
12 – 24 giờ | 6.000.000 | |
Mẫu thứ 3 trở đi | 1.700.000/mẫu | |
Giám định hài cốt | 10 ngày | 5.000.000
(Chi phí 1 mẫu thân nhân + 1 mẫu hài cốt) |
Hẳn nhiều người sẽ thắc mắc không biết cần chuẩn bị gì cho xét nghiệm ADN cha con? Việc thu thập mẫu bệnh phẩm xét nghiệm ADN như thế nào để cho kết quả chính xác? Bạn đọc hãy tham khảo bài viết Xét nghiệm ADN xác định huyết thống cha con và những điều cần biết để có thêm những thông tin cần thiết về vấn đề trên nhé!
Qua bài viết trên, YouMed hy vọng đã giải đáp được thắc mắc xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền, nên xét nghiệm ADN ở đâu cho bạn đọc. Từ những tiêu chí trên, hi vọng bạn sẽ có cơ sở cụ thể để lựa chọn cơ sở xét nghiệm ADN uy tín và phù hợp nhất.
Nguồn tham khảo / Source
Trang tin y tế YouMed chỉ sử dụng các nguồn tham khảo có độ uy tín cao, các tổ chức y dược, học thuật chính thống, tài liệu từ các cơ quan chính phủ để hỗ trợ các thông tin trong bài viết của chúng tôi. Tìm hiểu về Quy trình biên tập để hiểu rõ hơn cách chúng tôi đảm bảo nội dung luôn chính xác, minh bạch và tin cậy.
-
What is DNA?https://medlineplus.gov/genetics/understanding/basics/dna/
Ngày tham khảo: 20/11/2022
-
DNA Paternity Testhttps://my.clevelandclinic.org/health/diagnostics/10119-dna-paternity-test
Ngày tham khảo: 20/11/2022
-
How is genetic testing done?https://medlineplus.gov/genetics/understanding/testing/procedure/
Ngày tham khảo: 20/11/2022