Xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền? Xét nghiệm sinh thiết ở đâu?

Nội dung bài viết
Xét nghiệm sinh thiết là một xét nghiệm phổ biến trong y học và gồm nhiều loạn khác nhau. Đôi khi, người bệnh sẽ thắc mắc xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền? Xét nghiệm sinh thiết ở đâu thì uy tín? Trong bài viết sau, YouMed sẽ giải đáp các câu hỏi trên. Bạn đọc hãy cùng theo dõi nhé!
Xét nghiệm sinh thiết là gì? Vì sao cần làm xét nghiệm sinh thiết?
Trước khi tìm hiểu xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền, mời bạn đọc cùng YouMed tìm hiểu thêm về xét nghiệm sinh thiết nhé!
Sinh thiết là một thủ thuật loại bỏ một phần mô hoặc một mẫu tế bào khỏi cơ thể để tiến hành phân tích ở phòng thí nghiệm. Mẫu có thể được lấy từ bất kỳ bộ phận nào trên cơ thể người bệnh. Ví dụ như: gan, phổi, tuyến tiền liệt, bàng quang, cổ tử cung,…1 2
Sinh thiết được thực hiện khi bệnh nhân có một số triệu chứng nhất định hoặc khi bác sĩ đã phát hiện được vị trí có vấn đề trên cơ thể người bệnh. Sinh thiết có thể xác định bệnh nhân có bị ung thư hay một vấn đề sức khỏe khác hay không.1 2

Các loại xét nghiệm sinh thiết thường gặp:1
- Sinh thiết kim.
- Sinh thiết da.
- Nội soi sinh thiết.
- Sinh thiết phẫu thuật.
Để hiểu rõ hơn ý nghĩa và quy trình thực hiện các loại sinh thiết trên, bạn đọc có thể đọc thêm bài viết Xét nghiệm sinh thiết là gì và những lưu ý bạn cần biết của YouMed nhé!
Nên làm xét nghiệm sinh thiết ở đâu?
Sinh thiết là một xét nghiệm phổ biến. Vì thế, trên cả nước có rất nhiều cơ sở thực hiện các loại sinh thiết khác nhau. Bạn đọc và gia đình có thể lựa chọn đơn vị uy tín dựa trên các tiêu chí sau:
- Cơ sở có giấy phép từ cơ quan y tế. Yếu tố này đảm bảo cơ sở xét nghiệm là tổ chức hợp pháp, đảm bảo an toàn cho người bệnh.
- Có đội ngũ y bác sĩ, kỹ thuật viên vững chuyên môn, thao tác chuyên nghiệp trong quá trình sinh thiết và trong khâu đọc, tư vấn kết quả. Đồng thời, việc vững chuyên môn sẽ giúp bác sĩ đưa ra phương án điều trị phù hợp nhất cho bệnh nhân sau khi có kết quả sinh thiết.
- Cơ sở trang bị máy móc, kỹ thuật sinh thiết hiện đại, tiên tiến. Các thiết bị, công nghệ hiện đại sẽ giúp quá trình sinh thiết diễn ra nhanh, ít gây đau đớn hơn cho bệnh nhân.
Người bệnh nên chọn những cơ sở uy tín để đảm bảo xét nghiệm được thực hiện an toàn và có độ chính xác cao. Bạn đọc có thể tham khảo một số đơn vị dưới đây.

Đơn vị sinh thiết tại Hà Nội
Bệnh viện Bạch Mai: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
Bệnh viện – Phòng khám Đa khoa Medlatec:
- Cơ sở 1: 42 – 44 Nghĩa Dũng, Phúc xá, Ba Đình, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.
- Cơ sở 3: Số 3 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
Bệnh viện K:
- Cơ sở 1: Số 43 Quán Sứ và số 9A – 9B Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội.
- Cơ sở 3: Số 30 đường Cầu Bươu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội.
Đơn vị sinh thiết tại miền Trung – Đà Nẵng
Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông: 143 Nguyễn Phong Sắc, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Phòng khám Medlatec chi nhánh Thanh Hóa: Số 12-14 Phạm Ngũ Lão, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
Đơn vị sinh thiết tại miền Nam
Bệnh viện Ung bướu TP.HCM:
- Cơ sở 1: Số 3 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
- Cơ sở 2: Số 6 Nguyễn Huy Lượng, phường 14, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
- Cơ sở 3: Số 47 Nguyễn Huy Lượng, phường 14, quận Bình Thạnh, TP.HCM.
- Cơ sở 4: Đường 400, ấp Cây Dầu, phường Tân Phú, quận 9, TP.HCM.
Bệnh viện Chợ Rẫy: 201B Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, TP.HCM.
Bệnh viện Hùng Vương: 128 Hồng Bàng, phường 12, quận 5, TP.HCM.
Bệnh viện Nhân dân 115: 527 Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, TP.HCM.
Xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền?
Xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền luôn là vấn đề được quan tâm khi thực hiện xét nghiệm này. Chi phí sinh thiết tùy thuộc vào loại sinh thiết mà bệnh nhân sẽ thực hiện. Chi phí có thể chênh lệch theo từng cơ sở xét nghiệm.

YouMed đã tổng hợp giá sinh thiết của một số đơn vị trong bảng dưới đây. Bảng giá này có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế và chỉ mang tính tham khảo. Mời bạn đọc theo dõi nhé!
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Bạch Mai
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền | 3.616.000 |
Sinh thiết gan ghép/thận ghép/lách/thận dưới hướng dẫn siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết cột sống/gan/gan ghép/não/phổi/màng phổi/trung thất/ xương dưới cắt lớp vi tính | 1.900.000 |
Sinh thiết thận/thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.700.000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng | 609.000 |
Sinh thiết phần mềm/phổi/màng phổi/vú dưới hướng dẫn siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151.000 |
Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 126.000 |
Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | 126.000 |
Sinh thiết tuyến nước bọt | 126.000 |
Sinh thiết gai rau | 1.149.000 |
Sinh thiết gan/u trung thất dưới hướng dẫn siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.207.000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.104.000 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) | 8.833.000 |
Sinh thiết hạch (hoặc u)/xương dưới hướng dẫn siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 828.000 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 4.394.000 |
Nội soi màng phổi + sinh thiết màng phổi | 5.788.000 – 6.830.000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường | 4.498.000 |
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi | 4.498.000 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3.285.000 |
Sinh thiết cổ tử cung/âm đạo | 382.000 |
Sinh thiết niêm mạc | 126.000 |
Sinh thiết hạch cơ thần kinh và các u dưới da | 262.000 |
Sinh thiết móng | 311.000 |
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm | 649.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện K
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) | 498.000 |
Mở bụng thăm dò + sinh thiết (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối ) | 2.514.000 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) | 3.250.000 |
Thăm dò, sinh thiết gan (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối) | 2.514.000 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3.285.000 |
Sinh thiết hốc mũi | 126.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm | 513.000 |
Sinh thiết u họng miệng | 126.000 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.002.000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng | 609.000 |
Sinh thiết gan/gan ghép/lách/thận/thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết vú/hạch (hoặc u)/phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151.000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm | 609.000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi/trung thất/gan/gan ghép/cột sống dưới cắt lớp vi tính | 1.900.000 |
Sinh thiết thận/thận ghép dưới cắt lớp vi tính | 1.700.000 |
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | 513.000 |
Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết (gây tê) | 1.133.000 |
Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết (gây mê) | 1.761.000 |
Nội soi ổ bụng- sinh thiết | 982.000 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.677.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định/chuyển/đúc/cắt/nhuộm,… các bệnh phẩm sinh thiết | 328.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện – Phòng khám Đa khoa Medlatec
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết | Giá dịch vụ: 599.000
Giá BHYT: 408.000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | Giá dịch vụ: 899.000
Giá BHYT: 408.000 |
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | Giá dịch vụ: 549.000
Giá BHYT: 513.000 |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | Giá dịch vụ: 599.000
Giá BHYT: 433.000 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | Giá dịch vụ: 599.000
Giá BHYT: 291.000 |
Sinh thiết amidan | Giá dịch vụ: 199.000
Giá BHYT: 126.000 |
Sinh thiết chân không dưới hướng dẫn siêu âm (nhân > 3cm) | 13.999.000 |
Sinh thiết cổ tử cung/âm hộ/âm đạo | 350.000 |
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính (32 dãy) | 3.299.000 |
Sinh thiết tổ chức mi | 2.499.000 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng | Giá dịch vụ: 149.000
Giá BHYT: 126.000 |
Sinh thiết vú (chân không) dưới hướng dẫn siêu âm (nhân < 3cm) | Giá dịch vụ: 11.999.000
Giá BHYT: 828.000 |
Sinh thiết vú (chân không) dưới hướng dẫn siêu âm (nhân khác) | Giá dịch vụ: 8.999.000
Giá BHYT: 828.000 |
Sinh thiết vú hướng dẫn siêu âm | Giá dịch vụ: 3.199.000
Giá BHYT: 828.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Đa khoa Cửa Đông
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Sinh thiết màng phổi mù | 431.000 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.002.000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | 305.000 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm/đại tràng sigma ổ có sinh thiết | 408.000 |
Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết | 433.000 |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết | 291.000 |
Sinh thiết tuyến nước bọt/hốc mũi/niêm mạc | 126.000 |
Sinh thiết móng | 311.000 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 752.000 |
Sinh thiết hạch/cơ/thần kinh và các u dưới da | 262.000 |
Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.285.000 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.514.000 |
Thăm dò, sinh thiết gan | 2.514.000 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung | 4.394.000 |
Sinh thiết cổ tử cung/âm hộ/âm đạo | 382.000 |
Sinh thiết tổ chức mi/kết mạc | 150.000 |
Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 290.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm | 1.559.000 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.002.000 |
Sinh thiết vú/hạch (hoặc u)/phần mềm/phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm | 151.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Ung bướu TP.HCM
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | 3.285.000 |
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú | 2.207.000 |
Sinh thiết tổ chức mi/hốc mắt/kết mạc | 150.000 |
Sinh thiết hốc mũi/u họng miệng | 126.000 |
Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 290.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm (gây mê) | 1.559.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm (gây tê) | 513.000 |
Sinh thiết gan/lách/thận dưới hướng dẫn siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết vú/hạch (u)/phần mềm/phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết phổi/màng phổi/trung thất/gan/thận/lách/tủy/xương dưới cắt lớp vi tính | 1.900.000 |
Sinh thiết tạng/khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính | 1.700.000 |
Nội soi mũi/vòng/họng có sinh thiết | 513.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Chợ Rẫy
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Nội soi màng phổi sinh thiết | 5.788.000 |
Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | 2.212.000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê (có sinh thiết) | 1.761.000 |
Sinh thiết màng phổi mù | 431.000 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết u phổi/u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.900.000 |
Sinh thiết thận/thận ghép/u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.002.000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982.000 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết | 291.000 |
Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm | 126.000 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.104.000 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) | 126.000 |
Nội soi mũi/họng có sinh thiết (gây mê) | 1.559.000 |
Nội soi mũi/họng có sinh thiết (gây tê) | 513.000 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ | 3.002.000 |
Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim | 1.765.000 |
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ | 4.498.000 |
Mở ngực thăm dò, sinh thiết | 3.285.000 |
Mở bụng thăm dò, sinh thiết | 2.514.000 |
Thăm dò, sinh thiết gan | 2.514.000 |
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú | 2.207.000 |
Sinh thiết tổ chức mi/hốc mắt/kết mạc | 150.000 |
Sinh thiết hốc mũi | 126.000 |
Nội soi sinh thiết u hốc mũi | 290.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm (gây tê) | 513.000 |
Nội soi sinh thiết u vòm (gây mê) | 1.559.000 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Hùng Vương
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Gói Sinh thiết vú – hút chân không | 12.741.160 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | Giá BHYT: 937.000
Giá dịch vụ: 1.000.000 Giá nước ngoài: 1.200.000 |
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng | Giá BHYT: 1.456.000
Giá dịch vụ: 3.600.000 Giá nước ngoài: 4.320.000 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | Giá BHYT: 1.600.000
Giá dịch vụ: 1.800.000 Giá nước ngoài: 2.160.000 |
Sinh thiết phôi (tùy theo số lượng phôi) | Giá dịch vụ: 6.000.000 – 34.000.000 VNĐ
Giá nước ngoài: 7.200.000 – 40.800.000 VNĐ |
Sinh thiết buồng tử cung | Giá dịch vụ: 400.000
Giá nước ngoài 480.000 |
Sinh thiết cổ tử cung/âm hộ/âm đạo | Giá BHYT: 382.000
Giá dịch vụ: 900.000 Giá nước ngoài: 1.080.000 |
Sinh thiết định vị bằng kim xương dưới X-quang | Giá dịch vụ: 300.000
Giá nước ngoài: 360.000 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi/gan/vú/áp xe/các tổn thương khác) | Giá BHYT: 1.700.000
Giá dịch vụ: 2.000.000 Giá nước ngoài: 2.400.000 |
Sinh thiết gai rau | Giá BHYT: 1.149.000
Giá dịch vụ: 1.200.000 Giá nước ngoài: 1.440.000 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | Giá BHYT: 2.207.000
Giá dịch vụ: 2.143.000 Giá nước ngoài: 2.571.600 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán (ST phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS) cho 1 người bệnh) | Giá dịch vụ: 9.000.000
Giá nước ngoài: 10.800.000 |
Sinh thiết tinh hoàn/mào tinh | Giá dịch vụ: 3.500.000
Giá nước ngoài: 4.200.000 |
Sinh thiết tinh hoàn/mào tinh ngoại viện + xử lý mẫu | Giá dịch vụ: 1.500.000
Giá nước ngoài: 1.800.000 |
Sinh thiết vú – hút chân không | Giá dịch vụ: 12.721.000
Giá nước ngoài: 15.265.200 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm | Giá BHYT: 828.000
Giá dịch vụ: 1.583.000 Giá nước ngoài: 1.899.600 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm (Sử dụng súng Maxcore) | Giá dịch vụ: 1.800.000
Giá nước ngoài: 2.160.000 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định/chuyển/đúc/cắt/nhuộm,… các bệnh phẩm sinh thiết | Giá BHYT: 328.000
Giá dịch vụ: 304.000 Giá nước ngoài: 364.800 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | Giá BHYT: 533.000
Giá dịch vụ: 493.000 Giá nước ngoài: 591.600 |
Chi phí một số xét nghiệm sinh thiết tại bệnh viện Nhân dân 115
Tên xét nghiệm | Giá tham khảo (VNĐ) |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 177.000 |
Nội soi màng phổi. sinh thiết màng phổi (đã bao gồm thuốc gây mê) | 5.788.000 |
Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.761.000 |
Nội soi thực quản/dạ dày/tá tràng ống mềm có sinh thiết | 433.000 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 408.000 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết | 291.000 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 982.000 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết | 649.000 |
Sinh thiết cơ tim | 1.765.000 |
Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 126.000 |
Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.002.000 |
Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 828.000 |
Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.900.000 |
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.700.000 |
Sinh thiết hạch hoặc u | 262.000 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.104.000 |
Sinh thiết màng phổi | 431.000 |
Sinh thiết móng | 311.000 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 609.000 |
Sinh thiết tủy xương | 242.000 |
Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1.372.000 |
Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2.677.000 |
Sinh thiết vú | 157.000 |
Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1.560.000 |
Sinh thiết cổ tử cung/âm hộ/âm đạo | 382.000 |
Sinh thiết gai rau | 1.149.000 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.207.000 |
Sinh thiết u/tế bào học/dịch tổ chức | 150.000 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1.559.000 |
Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 513.000 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 151.000 |
Sinh thiết bao gồm rất nhiều loại xét nghiệm khác nhau và mỗi loại có một quy trình thực hiện riêng biệt. Để hiểu rõ hơn xét nghiệm sinh thiết là gì? Sinh thiết gồm các loại nào? Quy trình thực hiện như thế nào? Cần lưu ý những gì khi thực hiện sinh thiết? Sinh thiết có an toàn với trẻ em không?, bạn đọc có thể tham khảo bài viết Xét nghiệm sinh thiết là gì và những lưu ý bạn cần biết của YouMed. Việc tìm hiểu rõ quy trình và ý nghĩa của các loại xét nghiệm sinh thiết sẽ giúp người bệnh và gia đình dễ dàng hơn trong việc chăm sóc sức khỏe nói chung và thực hiện xét nghiệm sinh thiết nói riêng.
YouMed hy vọng đã giải đáp câu hỏi xét nghiệm sinh thiết bao nhiêu tiền cho đọc giả qua bài viết trên. Để đảm bảo sự an toàn trong xét nghiệm, độ chính xác của kết quả phân tích và có được những bước điều trị phù hợp sau sinh thiết, bạn đọc và gia đình nên đến những cơ sở xét nghiệm, bệnh viện uy tín khi có chỉ định hoặc có nhu cầu nhé!
Nguồn tham khảo / Source
Trang tin y tế YouMed chỉ sử dụng các nguồn tham khảo có độ uy tín cao, các tổ chức y dược, học thuật chính thống, tài liệu từ các cơ quan chính phủ để hỗ trợ các thông tin trong bài viết của chúng tôi. Tìm hiểu về Quy trình biên tập để hiểu rõ hơn cách chúng tôi đảm bảo nội dung luôn chính xác, minh bạch và tin cậy.
-
Biopsy: Types of biopsy procedures used to diagnose cancer Printhttps://www.mayoclinic.org/diseases-conditions/cancer/in-depth/biopsy/art-20043922
Ngày tham khảo: 31/10/2022
-
Biopsy Overviewhttps://my.clevelandclinic.org/health/diagnostics/15458-biopsy-overview
Ngày tham khảo: 31/10/2022